Từ điển Thiều Chửu
精 - tinh
① Giã gạo cho trắng tinh (gạo ngon). ||② Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh, như tinh quang 精光 sạch bóng. ||③ Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh. ||④ Tinh tế, lòng nghĩ chu đáo kĩ lưỡng gọi là tinh, như tinh minh 精明. ||⑤ Biết đến nơi, như tố tinh thư pháp 素精書法 vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến 精進. ||⑥ Tinh thần 精神, tinh lực 精力 đều nói về phần tâm thần cả. ||⑦ Tinh, như sơn tinh 山精 giống tinh ở núi. ||⑧ Tinh tuỷ, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật, như di tinh 遺精 bệnh cứ tự nhiên tinh cũng thoát bật ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
精 - tinh
① Tinh luyện, đã luyện, tinh chế, kết tinh, cất: 精銅 Đồng tinh luyện; 精鹽 Muối cất; ② Tinh, thuần chất:香精Tinh dầu; ③ Đẹp, tuyệt, giỏi, tinh, tốt: 精彩的表演 Biểu diễn hay tuyệt; 精粹 Tinh tuý; 精益求精 Đã tốt lại yêu cầu tốt hơn; ④ Tinh, tinh tế, khéo, kĩ càng, tỉ mỉ: 精巧 Tinh xảo; 精打細算 Tính toán kĩ càng; ⑤ Khôn: 這小子眞精 Thằng này khôn thật; ⑥ Tinh thông, thông thạo: 精通針灸 Tinh thông châm cứu; ⑦ Tinh thần, sức lực: 無精打彩 Mất tinh thần, uể oải; 精疲力竭 Tinh thần mệt mỏi sức lực cạn kiệt; ⑧Tinh, tinh dịch: 排精 Xuất tinh; 排精 Thụ tinh; ⑨ Yêu tinh: 害人精 Con yêu tinh hại người; 山精 Yêu tinh ở núi; ⑩ (đph) Quá, rất: 精窄的道路 Đường quá hẹp; ⑪ Trừ sạch.【精光】tinh quang [jingguang] Hết nhẵn, hết sạch: 我被盜,東西丟個精光 Tôi bị mất cắp, của cải hết sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
精 - tinh
Hạt gạo được giã thật trắng — Tốt nhất, không lẫn lộn thứ xấu — Luyện tới chỗ khéo léo. Đoạn trường tân thanh : » Khen rằng bút pháp đã tinh «. — Ma quỷ. Tục ngữ: » Tinh cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề « — Chỉ sự ranh mãnh, khôn vặt — Chất lỏng từ bộ phận sinh dục giống đực tiết ra lúc giao hợp.


播精 - bá tinh || 專精 - chuyên tinh || 遺精 - di tinh || 夢精 - mộng tinh || 鴉精 - nha tinh || 眼精 - nhãn tinh || 精英 - tinh anh || 精兵 - tinh binh || 精液 - tinh dịch || 精妙 - tinh diệu || 精好 - tinh hảo || 精華 - tinh hoa || 精氣 - tinh khí || 精潔 - tinh khiết || 精力 - tinh lực || 精魔 - tinh ma || 精囊 - tinh nang || 精鋭 - tinh nhuệ || 精巢 - tinh sào || 精細 - tinh tế || 精神 - tinh thần || 精誠 - tinh thành || 精通 - tinh thông || 精忠 - tinh trung || 精蟲 - tinh trùng || 精詳 - tinh tường || 精粹 - tinh tuý || 精衛 - tinh vệ || 精微 - tinh vi || 精巧 - tinh xảo || 出精 - xuất tinh || 妖精 - yêu tinh ||